Từ điển Thiều Chửu
賁 - bí/phần/bôn
① Rực rỡ, sáng sủa, như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm 賁臨 nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm. ||② Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần 用宏茲賁 dùng càng rộng lớn. ||③ Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn 虎賁 đạo quân hùng tráng của vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賁 - bí
Tên một quẻ trong kinh Dịch, gồm quẻ Cấn ở trên quẻ Li ở dưới, biểu thị sự văn vẻ rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賁 - bôn
To lớn, mạnh mẽ — Người dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賁 - phần
To lớn — Loại rùa có ba chân — các âm khác là Bí, Bôn, Phẩn, Phẫn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賁 - phẫn
Giận. Nổi giận. Dùng như chữ Phẫn 憤 — Sủi bọt lên. Sôi lên — Các âm khác là Bí, Bôn, Phần, Phan. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賁 - phẩn
Phẩn quân 賁軍: Đám lính thua trận — Các âm khác là Bí, Bôn, Phần, Phẫn. Xem các âm này.